Ngày up
July 23, 2022
status
Done
Lĩnh vực
Mệnh Lý
Ngũ hành
Khác
`~ TIẾP THEO CỦA PHẦN CHỌN NGÀY P1
- ĐỊA CHI THUỘC ÂM, DƯƠNG: Tý, Dần, Thìn, Ngọ, Thân, Tuất thuộc dương - Sửu, Mẹo, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi thuộc âm.
- ĐỊA CHI PHÂN ĐÔNG MẠNG, TÂY MẠNG: Tý, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ: Đông mạng - Sửu, Dần, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi: Tây mạng.
- THIÊN CAN THUỘC NGŨ HÀNH, NGŨ PHƯƠNG: Giáp, Ất: Mộc, đông phương - Bính, Đinh: Hỏa, nam phương - Mậu, Kỷ: Thổ, trung ương - Canh, Tân: Kim, tây phương - Nhâm, Quý: Thủy, bắc phương.
- NGŨ HÀNH TƯƠNG SANH: Kim sanh Thủy, Thủy sanh Mộc, Mộc sanh Hỏa, Hỏa sanh Thổ, Thổ sanh Kim.
- NGŨ HÀNH TƯƠNG KHẮC: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.
- NGŨ HÀNH: VƯỢNG, TƯỚNG, HƯU, TÙ, TỬ: Đương sanh giả vượng. Ngã sanh giả tướng. Sanh ngã giả hưu. Khắc ngã giả tù. Ngã khắc giả tử.
Như lấy một hành KIM làm CHỦ để thí dụ: KIM gặp KIM hòa nhau (tì hòa), gọi là VƯỢNG (tốt). KIM gặp THỦY là chủ sanh khách, gọi là TƯỚNG (tốt). KIM gặp THỔ là khách sanh chủ, gọi là HƯU (trễ nải). KIM gặp HỎA là khách khắc chủ, gọi là TÙ (xấu). KIM gặp MỘC là chủ khắc khách, gọi là TỬ (xấu).